Mustafaculban - Giải trí tin tức làm đẹp, điện ảnh, ẩm thực, tổng hợp
  • Home
  • Ẩm Thực
  • Làm Đẹp
  • Giáo Dục
  • Học Tiếng Anh
  • Xe
No Result
View All Result
  • Home
  • Ẩm Thực
  • Làm Đẹp
  • Giáo Dục
  • Học Tiếng Anh
  • Xe
No Result
View All Result
Mustafaculban - Giải trí tin tức làm đẹp, điện ảnh, ẩm thực, tổng hợp
No Result
View All Result

Body Parts – Các bộ phận cơ thể

admin by admin
June 17, 2020
in Học Tiếng Anh
0
Body Parts – Các bộ phận cơ thể



Body Parts – Các bộ phận cơ thể #L4L #Learn4Life
eye (mắt); ear (tai); nose (mũi), mouth (miệng), hand (bàn tay); arm (cánh tay); leg (chân); foot (bàn chân), knee (đầu gối), head (đầu), fingers (các ngón tay), hair (tóc), chest (ngực), elbow (khuỷu tay), toes (các ngón chân); tooth (răng)

Singular vs. Plural forms (dạng số ít và số nhiều): eye – eyes; ear – ears; foot – feet; tooth – teeth
Let’s look at the parts of the body. Eye, ear, nose, mouth, hand, arm, leg, foot.

Let’s look at the parts of the body on our head: hair, eye, ear, nose, mouth. Now let’s look at the whole body: hand, arm, knee, leg, foot. Let’s look at more body parts: fingers, hai,r chest, elbow, toes. 1, 2 or many. An eye, two eyes, an ear, two ears, a foot, two feet, a tooth, many teeth.
চল শরীরের অংশ তাকান। চোখ, কান, নাক, মুখ, হাত, হাত, পা, পা।
  আসুন শরীরের অংশগুলি আমাদের মাথায় দেখি: চুল, চোখ, কান, নাক, মুখ। এখন পুরো শরীরটা দেখি: হাত, হাত, হাঁটু, পা, পা। আসুন আরো শরীরের অংশগুলি দেখি: আঙ্গুলের, হাই, র বুকে, কনুই, পায়ের আঙ্গুল। 1, 2 বা অনেক। একটি চোখ, দুই চোখ, একটি কান, দুই কান, একটি পা, দুই ফুট, দাঁত, অনেক দাঁত।
आइए शरीर के कुछ हिस्सों को देखें। आंख, कान, नाक, मुंह, हाथ, हाथ, पैर, पैर।
  चलो हमारे सिर पर शरीर के कुछ हिस्सों को देखें: बाल, आंख, कान, नाक, मुंह। अब चलो पूरे शरीर को देखें: हाथ, हाथ, घुटने, पैर, पैर। आइए अधिक शरीर के अंगों को देखें: उंगलियां, हाइ, आर छाती, कोहनी, पैर की उंगलियां। 1, 2 या कई। एक आंख, दो आंखें, एक कान, दो कान, एक पैर, दो पैर, एक दांत, कई दांत।
لنلقِ نظرة على أجزاء الجسم. العين والأذن والأنف والفم واليد والذراع والساق والقدم.
  دعونا ننظر إلى أجزاء الجسم على رأسنا: الشعر والعين والأذن والأنف والفم. الآن دعونا ننظر إلى الجسم كله: اليد ، الذراع ، الركبة ، الساق ، القدم. دعونا ننظر إلى المزيد من أجزاء الجسم: الأصابع ، القش ، ص الصدر ، الكوع ، أصابع القدم. 1 ، 2 أو الكثير. عين ، عينان ، أذن ، أذنان ، قدم ، قدمين ، سن ، العديد من الأسنان.
Tingnan natin ang mga bahagi ng katawan. Mata, tainga, ilong, bibig, kamay, braso, binti, paa.
  Tingnan natin ang mga bahagi ng katawan sa ating ulo: buhok, mata, tainga, ilong, bibig. Ngayon tingnan natin ang buong katawan: kamay, braso, tuhod, binti, paa. Tingnan natin ang higit pang mga bahagi ng katawan: mga daliri, hai, r dibdib, siko, mga daliri. 1, 2 o marami. Isang mata, dalawang mata, isang tainga, dalawang tainga, isang paa, dalawang paa, isang ngipin, maraming ngipin.
Vamos olhar as partes do corpo. Olho, orelha, nariz, boca, mão, braço, perna, pé.
  Vamos olhar as partes do corpo em nossa cabeça: cabelos, olhos, ouvidos, nariz e boca. Agora vamos dar uma olhada em todo o corpo: mão, braço, joelho, perna, pé. Vamos olhar mais partes do corpo: dedos, hai, r peito, cotovelo, dedos dos pés. 1, 2 ou muitos. Um olho, dois olhos, uma orelha, duas orelhas, um pé, dois pés, um dente, muitos dentes.
Echemos un vistazo a las partes del cuerpo. Ojo, oído, nariz, boca, mano, brazo, pierna, pie.
  Echemos un vistazo a las partes del cuerpo en nuestra cabeza: cabello, ojos, oídos, nariz, boca. Ahora veamos todo el cuerpo: mano, brazo, rodilla, pierna, pie. Veamos más partes del cuerpo: dedos, hai, pecho, codo, dedos de los pies. 1, 2 o muchos. Un ojo, dos ojos, una oreja, dos orejas, un pie, dos pies, un diente, muchos dientes
Hãy nhìn vào các bộ phận của cơ thể. Mắt, tai, mũi, miệng, tay, cánh tay, chân, bàn chân.
  Chúng ta hãy nhìn vào các bộ phận của cơ thể trên đầu của chúng ta: tóc, mắt, tai, mũi, miệng. Bây giờ chúng ta hãy nhìn vào toàn bộ cơ thể: tay, cánh tay, đầu gối, chân, bàn chân. Chúng ta hãy nhìn vào nhiều bộ phận cơ thể hơn: ngón tay, hai, r ngực, khuỷu tay, ngón chân. 1, 2 hoặc nhiều. Một mắt, hai mắt, một tai, hai tai, một chân, hai chân, một răng, nhiều răng.
آتے ہیں جسم کے حصوں پر. آنکھ، کان، ناک، منہ، ہاتھ، بازو، ٹانگ، پاؤں.
  جسم کے حصوں کو ہمارے سر پر نظر آتے ہیں: بال، آنکھ، کان، ناک، منہ. اب ہم پورے جسم کو دیکھو: ہاتھ، بازو، گھٹنے، ٹانگ، پاؤں. آئیے زیادہ جسم کے حصوں کو دیکھیں: انگلیاں، ہائے، ر سینے، کلون، انگلیوں. 1، 2 یا بہت سے. ایک آنکھ، دو آنکھیں، ایک کان، دو کان، ایک پاؤں، دو پاؤں، ایک دانت، بہت سے دانت.
ลองดูที่ส่วนต่าง ๆ ของร่างกาย ตา, หู, จมูก, ปาก, มือ, แขน, ขา, เท้า
  ลองดูส่วนต่าง ๆ ของร่างกายบนหัวของเรา: ผม, ตา, หู, จมูก, ปาก ทีนี้ลองดูทั้งร่างกาย: มือ, แขน, หัวเข่า, ขา, เท้า เรามาดูส่วนต่างๆของร่างกายกันมากขึ้น: นิ้ว, ไห่, หน้าอก, ข้อศอก, นิ้วเท้า 1, 2 หรือมากกว่า ตาสองตาหูสองหูเท้าสองเท้าฟันฟันมากมาย
Mari kita tengok bagian-bagian tubuh. Mata, telinga, hidung, mulut, tangan, lengan, kaki, kaki.
  Mari kita lihat bagian-bagian tubuh di kepala kita: rambut, mata, telinga, hidung, mulut. Sekarang mari kita lihat seluruh tubuh: tangan, lengan, lutut, kaki, dan kaki. Mari kita lihat lebih banyak bagian tubuh: jari, hai, dada, siku, jari kaki. 1, 2 atau banyak. Mata, dua mata, telinga, dua telinga, kaki, dua kaki, gigi, banyak gigi.
शरीरका भागहरू हेरौं। आँखा, कान, नाक, मुख, हात, हात, खुट्टा, खुट्टा।
  शरीरको भागहरू हाम्रो टाउकोमा हेरौं: कपाल, आँखा, कान, नाक, मुख। अब

Nguồn: https://mustafaculban.net/

Xem thêm bài viết khác: https://mustafaculban.net/hoc-tieng-anh/

Xem thêm Bài Viết:

  • [Liên từ trong tiếng Anh – P1] – Mẹo ghi nhớ Liên từ Đẳng lập cực hay
  • Langmaster – Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà thông dụng nhất
  • [English Town] Từ vựng tiếng Anh chủ đề TRANG SỨC
  • Học tiếng anh với đũa và ấm siêu
  • HỌC TIẾNG ANH CÙNG MONKEY STORIES – UNIT 13: THE LETTER A
Previous Post

Top 7 game online PC chơi vừa hay lại còn miễn phí dành cho bạn!

Next Post

Hướng dẫn hạch toán hàng khuyễn mãi, hàng mẫu, quảng cáo

Next Post
Hướng dẫn hạch toán hàng khuyễn mãi, hàng mẫu, quảng cáo

Hướng dẫn hạch toán hàng khuyễn mãi, hàng mẫu, quảng cáo

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Tin Hot

(VTC14)_Có gì đặc biệt trong loại nấm mối nửa triệu đồng/1 kg?

(VTC14)_Có gì đặc biệt trong loại nấm mối nửa triệu đồng/1 kg?

June 15, 2020
[Elight] Cách phát âm đuôi -s, -es trong tiếng Anh [Learn English from Zer0]

[Elight] Cách phát âm đuôi -s, -es trong tiếng Anh [Learn English from Zer0]

June 12, 2020
[Học Kèn Harmonica Tremolo]Giới thiệu kèn Tremolo!!

[Học Kèn Harmonica Tremolo]Giới thiệu kèn Tremolo!!

June 14, 2020
[Hướng dẫn] Làm nước bong bóng xà phòng AN TOÀN – Yêu Sáng Tạo

[Hướng dẫn] Làm nước bong bóng xà phòng AN TOÀN – Yêu Sáng Tạo

June 12, 2020
[Kiot_Học_Bán_Lẻ] Kỹ thuật trưng bày cửa hàng TẠP HÓA, SIÊU THỊ MINI, MẸ & BÉ

[Kiot_Học_Bán_Lẻ] Kỹ thuật trưng bày cửa hàng TẠP HÓA, SIÊU THỊ MINI, MẸ & BÉ

June 17, 2020
[KO CẦN LÒ] BÁNH CHUỐI YẾN MẠCH HEALTHY ĐƠN GIẢN BẰNG NỒI CƠM ĐIỆN | Banana Oatmeal Bread

[KO CẦN LÒ] BÁNH CHUỐI YẾN MẠCH HEALTHY ĐƠN GIẢN BẰNG NỒI CƠM ĐIỆN | Banana Oatmeal Bread

June 18, 2020
  • Liên Hệ
  • Chính Sách Bảo Mật

© 2021 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.

No Result
View All Result
  • Home
  • Ẩm Thực
  • Làm Đẹp
  • Giáo Dục
  • Học Tiếng Anh
  • Xe

© 2021 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.